Characters remaining: 500/500
Translation

cố hữu

Academic
Friendly

Từ tiếng Việt "cố hữu" có nghĩa là "sẵn từ lâu" hoặc "thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi". Cụ thể, từ này được sử dụng để chỉ những đặc điểm, tính chất, hoặc phẩm chất một người, một vật hoặc một sự việc đã từ rất lâu không thể thay đổi một cách dễ dàng.

Phân tích từ "cố hữu"
  • Cố: có nghĩa, lâu đời.
  • Hữu: có nghĩa, sẵn .
Nghĩa cách sử dụng
  1. Sẵn từ lâu:

    • dụ: "Đức tính cố hữu của dân tộc ta lòng yêu nước." (Nghĩa là lòng yêu nước đã từ lâu trong văn hóa của dân tộc.)
  2. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi:

    • dụ: "Chuyển động tính chất cố hữu của vật chất." (Nghĩa là chuyển động đặc điểm tự nhiên của mọi vật chất, không thể tách rời.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hay triết học, "cố hữu" thường được dùng để miêu tả những phẩm chất, bản chất không thay đổi của một nhân vật hoặc một khái niệm.
    • dụ: "Sự kiên trì phẩm chất cố hữu của người chiến sĩ."
Biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Bẩm sinh": chỉ những đặc điểm một người từ khi sinh ra, dụ: "Tính cách bẩm sinh của anh ấy rất hiền hòa."
  • Từ gần giống:

    • "Thường trực": có thể chỉ những điều xảy ra thường xuyên, nhưng không nhất thiết phải từ lâu, dụ: "Sự thiếu kiên nhẫn một đặc điểm thường trực của anh ta."
Chú ý

Khi sử dụng từ "cố hữu", người học cần lưu ý rằng từ này thường gắn liền với các khái niệm mang tính chất lâu dài không thể thay đổi. không phù hợp với các tình huống nhất thời hoặc tạm thời.

Kết luận

Tóm lại, "cố hữu" một từ mô tả những đặc điểm bền vững, tính chất lâu dài không thể tách rời.

  1. 1 dt. (H. cố: ; hữu: bạn) Bạn : Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (BCKN).
  2. 2 tt. (H. cố: ; hữu: ) 1. Sẵn từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta 2. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi: Chuyển động tính chất cố hữu của vật chất.

Comments and discussion on the word "cố hữu"